ĐÂY LÀ THỨ TỰ 24 CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH MỚI NHẤT… !
1. Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt ( Hình trên )
Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt viết hoa:
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt viết thường:
a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
Chữ ( viết hoa & viết thường )
Tên chữ
Đọc theo âm
A a
a
a
Ă ă
á
á
 â
ớ
ớ
B b
bê
bờ
C c
xê
cờ
D d
dê
dờ
Đ đ
đê
đờ
E e
e
e
Ê ê
ê
ê
G g
giê
gờ
H h
hát
hờ
I i
i
i
K k
ca
cờ
L l
e-lờ
lờ
M m
em mờ/e-mờ
mờ
N n
en nờ/e-nờ
nờ
O o
o
o
Ô ô
ô
ô
Ơ ơ
ơ
ơ
P p
pê
pờ
Q q
cu/quy
quờ
R r
e-rờ
rờ
S s
ét-xì
sờ
T t
tê
tờ
U u
u
u
Ư ư
ư
ư
V v
vê
vờ
X x
ích xì
xờ
Y y
i dài
i
Từ bảng chữ cái, tiếng Việt có phần lớn các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất: b, t, v, s, x, r… Có 10 phụ âm được ghi bằng hai chữ cái ghép lại:
Đó là:
Ph ( phở, phim, phấp phới )
Th ( thướt tha, thê thảm )
Tr ( tre, trúc, trước, trên )
Gi ( gia giáo, giảng giải )
Ch ( cha, chú, che chở )
Nh ( nhỏ nhắn, nhẹ nhàng )
Ng ( ngây ngất, ngan ngát )
Kh ( không khí, khập khiễng )
Gh ( ghế, ghi, ghé, ghẹ )
Qu ( quần, quên, quốc )
Và 1 phụ âm được ghi bằng ba chữ cái:
Đó là:
Ngh ( nghề nghiệp ).
2. Thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh( alphabet ) gồm có 26 ký tự được kế thừa từ bảng chữ cái Latin gồm 24 ký tự
Bảng chữ cái tiếng Anh viết hoa:
Dạng viết hoa
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Dạng viết thường
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
n
o
p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Bảng chữ cái tiếng Anh viết thường:
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z